ĐẶC TRỊ NHIỄM KHUẨN.
1. Thành phần: Trong mỗi ml có
Lincomycin (HCl)
2. Chỉ định:
Đặc trị các bệnh gây do cầu khuẩn, trực khuẩn yếm khí, Mycoplasma: Viêm phổi cấp và mạn tính: suyễn, tụ huyết trùng, bệnh đóng dấu, bại huyết.
Chữa viêm da, mụn nhọt, áp-xe, viêm có mủ, viêm vú, sảy thai truyền nhiễm, lỵ,…
3. Liều dùng:
Tiêm bắp thịt (IM) hoặc tiêm dưới da (SC).
Dùng 3-7 ngày
Trâu, bò: 1ml/ 15kg TT
Lợn, dê, cừu: 1ml/ 10 kg TT
Chó, mèo: 1ml/ 4-8 kg TT
Gia cầm: 1ml/ 2-3kg TT.
4. Thời gian ngưng sử dụng thuốc:
Trước khi giết mổ: 5 ngày
5. Bảo quản:
Bảo quản nơi khô mát
Tránh ánh sáng trực tiếp