Trong 1ml có chứa:
Lincomycin (HCl)…………………100 mg.
Dung môi vừa đủ……………………..1 ml.
Đặc trị các bệnh gây ra do cầu khuẩn, trực khuẩn yếm khí, Mycoplasma: Viêm phổi cấp và mạn tính: Suyễn, tụ huyết trùng, bệnh đóng dấu, bại huyết.
Chữa viêm da, mụn nhọt, áp-xe, viêm có mủ, viêm vú, sảy thai truyền nhiễm, lỵ,…
Tiêm bắp thịt (IM) hoặc tiêm dưới da (SC).
Dùng 3-7 ngày
Trâu, bò: 1 ml/ 15 kg thể trọng
Heo, dê, cừu: 1ml/ 10 kg thể trọng
Chó, mèo: 1 ml/ 4-8 kg thể trọng
Gia cầm: 1 ml/ 2-3 kg thể trọng
Thời gian ngừng sử dụng thuốc
- Trước khi lấy thịt: 07 ngày
Bảo quản nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Quy cách: Chai 20 ml, 50 ml, 100 ml, 250 ml